Bảng giá vật liệu xây dựng mới nhất 2024 [Cập nhật hôm nay]
Hiện nay, giá cả vật liệu xây dựng luôn có sự biến động, thay đổi liên tục. Do đó, các chủ đầu tư và nhà thầu đều rất quan tâm đến giá vật liệu xây dựng và thường xuyên cập nhật các bảng giá và dự báo giá trong năm. Do đó, trong bài viết này, SCG sẽ cung cấp đến bạn chi tiết bảng báo giá vật tư xây dựng 2024 được cập nhật mới nhất hôm nay trên thị trường Việt Nam.
1. Cập nhật giá vật liệu xây dựng mới nhất hôm nay
Theo như tình hình cập nhật giá vật liệu xây dựng mới nhất hôm nay tại 64 tỉnh thành, giá VLXD vẫn giữ mức ổn định so với cùng đợt công bố vào tháng 12/2023. Cụ thể, theo Công văn Số: 226/SXD-QLXD tại thành phố Đà Nẵng công bố về giá các loại vật liệu chủ yếu trong lĩnh vực đầu tư xây dựng thì giá cả vật liệu xây dựng dao động giữa các công ty vật liệu xây dựng tiêu biểu như sau:
- Xi măng PCB30 (bao): 1.582.000 – 1.619.000đ/ tấn
- Xi măng PCB40 (bao): 1.573.000 – 1.709.000đ/ tấn
- Xi măng PCB 40 (rời): 1.632.000 – 1.664.000đ/ tấn
- Xi măng Pooclăng hỗn hợp PCB40 (bao): 1.793.000đ/ tấn
- Xi măng Pooclăng hỗn hợp PCB40 (rời): 1.738.000đ/ tấn
- Xi măng PC40 (bao): 1.891.000đ/ tấn
- Xi măng PC40 (rời): 1.705.000 – 1.845.000đ/ tấn
- Xi măng PC 50 (bao): 1.936.000đ/ tấn
- Xi măng PC 50 (rời): 1.891.000đ/ tấn
- Đá 1×2: 245.000 – 276.000đ/ m3
- Đá 2×4: 223.000 – 239.000đ/ m3
- Đá 0,5 sạch: 226.000đ/ m3
- Đá bột: 98.000 – 100.000đ/ m3
- Đá hộc: 164.000 – 182.000đ/ m3
- Vôi nghêu: 2.000đ/ kg
- Vôi bột: 1.600đ/ kg
- Ngói bê tông: 13.000 – 55.000đ/ viên (tùy loại)
- Gạch bê tông: 1.400 – 12.000đ/ viên (tùy loại)
- Gạch ốp lát: 272.000 – 526.000đ/ m2 (tùy loại)
- Cát xây dựng: 130.000 – 360.000đ/ m3
- Thép cuộn Ø 6: 14.310 – 15.200đ/ kg
- Thép cuộn Ø 8: 14.310 – 14.920đ/ kg
- Thép cây Ø 10: 14.670 – 15.200đ/ kg
- V.v…
2. Bảng báo giá vật liệu xây dựng mới nhất tháng 01/2024
2.1 Bảng giá vật liệu xây dựng – Xi măng
BẢNG GIÁ XI MĂNG | ||
Loại xi măng | Hãng xi măng | Đơn giá/ bao |
PCB30 | Sông Gianh | 81.000 – 88.000 VNĐ |
Xi măng khác | 79.000 – 123.000 VNĐ | |
PCB40 | Sông Gianh | 85.000 – 105.000 VNĐ |
SCG Super Xi Măng | 85.000 – 115.000 VNĐ | |
SCG Super Wall (Bảo 40kg) | 69.000 – 88.000 VNĐ | |
Xi măng khác | 82.000 -123000 VNĐ | |
Xi măng trắng | SCG | 195.000 – 220.000 VNĐ |
Xi măng khác | 190.000 – 235.000 VNĐ |
Lưu ý: Trên đây là bảng giá xi măng hiện nay. Tuy nhiên, giá xi măng trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển. Đơn giá vật liệu sẽ phụ thuộc vào từng thời điểm và từng khu vực. Do đó, để cập nhật bảng giá vật liệu xây dựng mới nhất đối với các loại xi măng, vui lòng liên hệ hotline 1900575751 hoặc điền form tư vấn.
2.2 Báo giá vật liệu – Đá xây dựng
Tên vật liệu | Giá/ m3 |
Đá xây dựng loại 5×7 | 320.000 – 360.000 VNĐ |
Đá xây dựng đen loại 1×2 | 295.000 – 305.000 VNĐ |
Đá xây dựng xanh loại 1×2 | 350.000 – 365.000 VNĐ |
Đá mi bụi | 205.000 – 235.000 VNĐ |
Đá mi sàng | 210.000 – 230.000 VNĐ |
Đá xây dựng 0x4 xám | 240.000 – 260.000 VNĐ |
Đá xây dựng 0x4 đen | 207.000 – 237.000 VNĐ |
Đá xây dựng loại 4×6 | 320.000 – 350.000 VNĐ |
Lưu ý: Đơn giá vật liệu xây dựng trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển. Ngoài ra, giá có thể chênh lệch theo số lượng mua, khu vực mua và thời điểm mua vật liệu.
2.3 Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Gạch
Tên vật liệu | Giá/ viên |
Gạch ống size 8x8x18 | 1.090 – 1.100 VNĐ |
Gạch đinh size 4x8x18 | 1.090 – 1.100 VNĐ |
Gạch Block size 100x190x390 | 5.500 – 6.000 VNĐ |
Kích thước Block 190x190x390 | 11.500 – 12.000 VNĐ |
Kích thước khối gạch 19x19x19 | 5.800 – 6.000 VNĐ |
Gạch bê tông ép thủy lực size 4x8x18 | 1.300 – 1.500 VNĐ |
Gạch bê tông ép thủy lực size 4x8x18 | 1.280 – 1.380 VNĐ |
Lưu ý: Báo giá vật liệu xây dựng về gạch ở bảng trên là con số thống kê mang tính chất tham khảo. Do đó, đơn giá có thể chênh lệch vào nghìn đồng tùy theo loại gạch, đơn vị cung cấp, số lượng mua và thời điểm mua trong năm.
2.4 Bảng giá vật liệu – Cát xây dựng
Tên vật liệu | Giá/ m3 |
Cát san lấp | 170.000 – 185.000 VNĐ |
Cát xây tô | 205.000 – 215.000 VNĐ |
Cát bê tông (loại 1) | 355.000 – 375.000 VNĐ |
Cát bê tông (loại 2) | 320.000 – 335.000 VNĐ |
Lưu ý: Đơn giá vật tư xây dựng trên đây chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển, đồng thời sẽ có sự chênh lệch vào từng thời điểm và từng khu vực mua.
2.5 Giá vật tư xây dựng – Sắt thép
Loại | Giá/ Kg |
Sắt thép loại Ø6 | 14.510 – 15.200 VNĐ |
Sắt thép loại Ø8 | 14.310 – 14.920 VNĐ |
Sắt thép loại Ø10 | 14.850 – 15.200 VNĐ |
Sắt thép loại Ø12 | 14.510 – 14.920 VNĐ |
Sắt thép loại Ø14 | 14.460 – 14.920 VNĐ |
Sắt thép loại Ø16 | 14.460 – 14.920 VNĐ |
Sắt thép loại Ø18 | 14.460 – 14.920 VNĐ |
Sắt thép loại Ø20 | 14.460 – 14.920 VNĐ |
Sắt thép loại Ø22 | 14.460 -14.920 VNĐ |
Sắt thép loại Ø25 | 14.460 – 14.920 VNĐ |
Sắt thép loại Ø28 | 14.460 -14.920 VNĐ |
Sắt thép loại Ø32 | 14.460 – 14.920 VNĐ |
Lưu ý: Bảng báo giá vật liệu xây dựng trên là giá cho 1kg và chỉ mang tính chất tham khảo chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển.
2.6 Bảng giá vật liệu xây dựng – Ngói lợp
Tên vật liệu | Giá/ viên |
Ngói đất nung loại 22 viên/m2 | 9.000 – 14.000 VNĐ |
Ngói đất nung loại 10 viên/m2 | 19.000 – 26.000 VNĐ |
Ngói màu loại 9 viên/m2 | 22.000 – 30.000 VNĐ |
Ngói màu loại 10 viên/m2 | 14.000 – 20.000 VNĐ |
Ngói tráng men loại 10,5 viên/m2 | 21.000 – 24.000 VNĐ |
Ngói Secoin | 15.500 – 22.500 VNĐ |
Ngói sóng Thái Lan SCG loại 10 viên/m2 | 14.000 – 16.000 VNĐ |
Ngói phẳng | 14.000 – 20.000 VNĐ |
Ngói Nhật loại 9,5 viên/m2 | 14.000 – 20.000 VNĐ |
Ngói hài nhỏ loại 85 viên/m2 | 3.200 – 5.000 VNĐ |
Ngói vảy cá lớn 65 viên/m2 | 5.500 – 6.500 VNĐ |
Ngói vảy cá nhỏ loại 85 viên/m2 | 3.200 VNĐ |
Ngói hài lớn loại 50 viên/m2 | 9.000 – 14.500 VNĐ |
Lưu ý: Báo giá vật liệu xây dựng luôn có sự biến động theo thị trường. Do đó, bảng giá ngói lợp trên chỉ mang tính chất tham khảo. Đơn giá sẽ phụ thuộc vào từng khu vực , đơn vị cung cấp và thời điểm mua.
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả vật liệu xây dựng
Hiện nay, có rất nhiều công ty, cửa hàng, đại lý phân phối kinh doanh vật liệu xây dựng trên thị trường Việt Nam. Mỗi đơn vị tại mỗi khu vực đều sẽ có bảng báo giá riêng biệt. Do đó, để biết chính xác giá vật liệu xây dựng hôm nay, tốt nhất bạn nên liên hệ trực tiếp đến các đơn vị cung cấp vật tư xây dựng. Ngoài ra, bạn cũng cần phải nắm được những yếu tố ảnh hướng đến giá cả vật liệu trong ngành xây dựng. Cụ thể:
- Đơn vị phân phối, cung cấp nguyên vật liệu xây dựng: Giá vật liệu xây dựng cũng sẽ có sự khác nhau giữa những công ty, cửa hàng sản xuất, cung cấp. Chẳng hạn như giá xi măng SCG khoảng 1.700.000đ/ tấn trong khi giá xi măng Sông Gianh là 1.680.000đ/ tấn.
- Kích thước và quy mô dự án: Dự án xây dựng lớn có khối lượng tiêu thụ vật liệu lớn, vì vậy mà khả năng đàm phán giá cũng sẽ tốt hơn.
- Khu vực cung cấp VLXD: Giá cả vật liệu cũng có sự biến động, chênh lệch giữa các khu vực, tỉnh thành. Hơn nữa, việc mua vật liệu từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ nếu cách quá xa có thể làm tăng chi phí vận chuyển.
- Cung cầu: Sự phục hồi nhu cầu xây dựng sẽ tác động lớn đến giá vật liệu. Các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng và nhà ở có xu hướng tắng sẽ làm cho nhu cầu sử dụng vật liệu xây dựng tăng, đẩy giá VLXD lên.
- Luật đất đai và nút thắt pháp lý: Hồi phục nguồn cung bất động sản trong năm 2024 sau khi Luật đất đai được sửa đổi và các vấn đề pháp lý được giải quyết sẽ cũng tác động đến giá vật tư xây dựng. Sự dễ dàng hơn trong việc phát triển bất động sản có thể làm tăng nhu cầu vật liệu xây dựng và ảnh hưởng đến giá.
- Chính sách tài chính, bong bóng bất động sản và lãi suất vay sẽ ảnh hưởng đến chi phí xây dựng và giá vật liệu. Nếu lãi suất giảm và các chính sách tài chính thuận lợi, doanh nghiệp và cá nhân có thể tiếp cận nguồn vốn dễ dàng hơn, tác động tích cực đến giá vật liệu xây dựng.
- Thời tiết: Thời tiết cũng có thể ảnh hưởng đến giá cả vật liệu xây dựng, đặc biệt là tại các khu vực có sự thay đổi rõ rệch về thời tiết như miền Trung. Vào mùa mưa lớn hay mùa đông lạnh, có thể làm tăng chi phí vận chuyển và làm chậm tiến độ sản xuất, dẫn đến tăng giá vật liệu.